Liên Hiệp Quốc thống kê danh sách quốc gia Châu Âu phân theo 4 khu vực:
- Quốc gia Đông Âu
- Quốc gia Tây Âu
- Quốc gia Nam Âu
- Quốc gia Bắc Âu

Châu âu có 47 quốc gia phân định rõ ràng châu lục và hơn 5 quốc gia chưa phân định rõ ràng, nhưng liên minh Châu Âu EU chỉ gồm 27 nước – trước đây là 28 nước bao gồm Anh Quốc:
Các quốc gia Đông Âu: 10 nước
Nga (Russia) / diện tích thuộc Đông Âu: 3,972,400 km2 – tổng diện tích 17,098,242 km2 phần còn lại nằm ở Châu Á
Bulgaria / 110,994 km²
Poland (Ba Lan) / 312,685 km²
Czech Republic (Cộng hòa Séc) / 78,866 km²
Slovakia / 49,036 km²
Hungary / 93,030 km²
Belarus / 207,600 km²
Ukraina / diện tích 603,628km²
România /238,397 km²
Moldova / 33,846 km²
Các quốc gia Tây Âu: 9 nước
Austria (Áo) / 83,858 km²
Belgium (Bỉ) / 30,510 km²
France (Pháp) / 551,695 km2 – Tổng diện tích là 643,801 km2 – khu vực ngoại quốc
Germany (Đức) / 357,386 km²
Liechtenstein / 160 km²
Luxembourg / 2,586 km²
Monaco / 2.02 km²
Netherlands (Hà Lan) / 41,198 km² – chưa bao gồm Caribbean Netherlands, Aruba, Curacao & Sint Maarten.
Switzerland (Thụy Sĩ) / 41,290 km²
Các quốc gia Nam Âu: 18 nước
Portugal (Bồ Đào Nha) / 91,568 km²
Spain (Tây Ban Nha) /diện tích 498,511 km2 – Phần còn lại 505.990 km2 khi bao gồm Quần đảo Canary, Ceuta và Melilla
Gibraltar / 6,5 km²
Andorra / 468 km²
italia (Ý) / 301,338 km²
San Marino / 61 km²
Vatican City / 0.44 km²
Malta / 316 km²
Slovenia / 20,273 km²
Croatia / 56,594 km²
Montenegro / 13,812 km²
Serbia / 77,453 – 88,361 km² bao gồm Kosovo
Greece (Hy Lạp) / 131,940 km²
North Macedonia / 25,713 km²
Albania / 28,748 km²
- ?? Bosnia and Herzegovina / 51,129 km²
- ?? Turkey / 23,764 km² – Tổng 783,562 km² gồm luôn phần Châu á
Các quốc gia Bắc Âu: 10 nước
Denmark (Đan Mạch) / 44,493 km² – tổng 2.210.579 km² bao gồm Quần đảo Faroe & Greenland
Estonia / 45,339 km²
Finland (Phần Lan) / 338,145 km²
Iceland / 102,775 km²
Ireland / 70,273 km²
Latvia / 64,589 km²
Litva / 65.300 km²
Norway (Na Uy) / 385,178 km² / bao gồm Svalbard and Jan Mayen
Sweden (Thụy Điển) / diện tích 450,295 km²
United Kingdom (Anh Quốc) / 242,495 km² – 260.665 km² khi bao gồm Lãnh thổ hải ngoại của Anh (trừ Lãnh thổ Nam Cực thuộc Anh).
Và một số quốc gia chưa rõ ràng thuộc Châu Lục nào do: trộn lẫn thêm lục địa và “ra-vào” chủ quyền của nước Châu Âu, nên nhiều khi Liên Hiệp Quốc chưa kịp công nhận
Kazakhstan / thềm lục địa á âu / 180,000 km²
Armenia / 29.743 km²
Cộng hoà Kosovo / Đông Nam Âu / 10,908 km²
Azerbaijan / Đông Âu 6,960 km2– Tây Á 86,600 km2 /
Georgia / Đông Âu 2,428 km2 – Tây Á 69,700 km2 /
- … đang cập nhật
Sim